| [quán triệt] |
| | to grasp thoroughly |
| | Quán triệt một vấn đỠ|
| To grasp a question throughly |
| | Quán triệt tinh thần đổi mới |
| To be fully aware of the renovative spirit; To be fully alive to the renovative spirit |
| | Là m cho quần chúng quán triệt Ä‘iá»u gì |
| To heighten/increase public awareness of something; To awake the public to something |